Thực đơn
Bước_nhảy_ngàn_cân_(mùa_1) Đêm thiPhát sóng 4/10/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chí Lễ | Thao thức vì em | 6.3 | 3.9 | 10.2 | An toàn |
2 | Thủy Tiên | Say you do | 6 | 5.5 | 11.5 | An toàn |
3 | Anh Khoa | Bèo dạt mây trôi | 7.3 | 3.9 | 11.2 | An toàn |
4 | Ánh Nguyệt | Come on girl | 7.3 | 3.4 | 10.7 | An toàn |
5 | Anh Kiệt | Uptown Funk | 6.7 | 3.7 | 10.4 | An toàn |
6 | Minh Trang | Fix you | 6.7 | 3.1 | 9.8 | Nguy hiểm |
7 | Nguyễn Thắng | Những cô nàng vật chất | 7 | 4 | 11 | An toàn |
8 | Hạnh Tâm | Bang bang | 7.3 | 2.8 | 10.1 | An toàn |
9 | Ngọc Sơn | Không phải dạng vừa đâu | 7.3 | 4.5 | 11.8 | Cao nhì |
10 | Anh Quang | Hey mama | 7.7 | 4.3 | 12 | Cao nhất |
11 | Huyền Thanh | Elizabeth | 8 | 2 | 10 | Nguy hiểm |
12 | Minh Thảo | Diva | 7 | 2.7 | 9.7 | Được cứu |
Phát sóng 11/10/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thắng | Circle of life | 6 | 2.5 | 8.5 | An toàn |
2 | Minh Thảo | Can't hold us | 7.3 | 3.1 | 10.4 | Cao nhất |
3 | Ngọc Sơn | The cup of life | 5.7 | 3.5 | 9.2 | An toàn |
4 | Ánh Nguyệt | Physical | 6.3 | 2.7 | 9 | An toàn |
5 | Anh Khoa | A little party never killed nobody | 5.7 | 2.6 | 8.3 | Nguy hiểm |
6 | Thủy Tiên | Ăn gì đây | 6 | 2.8 | 8.8 | An toàn |
7 | Anh Quang | Unity | 7.3 | 2.4 | 9.7 | An toàn |
8 | Hạnh Tâm | U can't touch this/ Delirious | 7 | 3.4 | 10.4 | Cao nhất |
9 | Chí Lễ | Fat | 6 | 3.5 | 9.5 | An toàn |
10 | Anh Kiệt | Matsuri | 5 | 4 | 9 | An toàn |
11 | Huyền Thanh | I'm sexy and I know it | 7.7 | 2.3 | 10 | An toàn |
12 | Minh Trang | Shake it off | 7 | 0.9 | 7.9 | Bị loại |
Phát sóng 25/10/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngọc Sơn | Lời yêu thương/ Batucada | 6.3 | 2.5 | 8.8 | An toàn |
2 | Anh Quang | Let's get loud | 8 | 2.7 | 10.7 | Cao nhì |
3 | Thủy Tiên | Thật bất ngờ | 7 | 3.2 | 10.2 | An toàn |
4 | Chí Lễ | Gonna make you sweat | 6.7 | 2.2 | 8.9 | An toàn |
5 | Hạnh Tâm | Hips don't lie - bamboo | 6 | 2.1 | 8.1 | Bị loại |
6 | Anh Kiệt | Mi mi mi | 6.7 | 2.4 | 9.1 | An toàn |
7 | Minh Thảo | Macarena & Batucada no1 | 9 | 2.2 | 11.2 | Cao nhất |
8 | Anh Khoa | Move shake drop | 7 | 3.5 | 10.5 | An toàn |
9 | Nguyễn Thắng | Live it up | 8 | 2.4 | 10.4 | An toàn |
10 | Ánh Nguyệt | La vie en rose/ mắt nai chachacha | 7.7 | 1.4 | 9.1 | An toàn |
11 | Huyền Thanh | Gasolina | 6.7 | 1.6 | 8.3 | Nguy hiểm |
Phát sóng 1/11/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Minh Thảo | Teach me how to shimmy | 8 | 4.4 | 12.4 | Cao nhì |
2 | Anh Kiệt | Chờ người nơi ấy | 7.3 | 2.5 | 9.8 | An toàn |
3 | Thủy Tiên | Thằng cuội | 8.3 | 4.2 | 12.5 | Cao nhất |
4 | Ngọc Sơn | Gặp mẹ trong mơ | 7.3 | 4.9 | 12.2 | An toàn |
5 | Huyền Thanh | Dạ cô hoài lang | 8 | 3.9 | 11.9 | An toàn |
6 | Nguyễn Thắng | When we are human | 7.7 | 3.1 | 10.8 | An toàn |
7 | Chí Lễ | Beauty and the Beast: The broadway music/Nobody | 5.7 | 2.8 | 8.5 | Bị loại |
8 | Ánh Nguyệt | Lý cây bông/Upside down | 8.7 | 2.5 | 11.2 | An toàn |
9 | Anh Khoa | Con chim son trong chiếc lồng con | 8.7 | 1.7 | 10.4 | Nguy hiểm |
10 | Anh Quang | What is love?/Children | 9 | 2.4 | 11.4 | Nguy hiểm |
Phát sóng 8/11/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh Khoa | A Midsummer Night's Dream, Op. 61: Wedding March Born to be alive, Bille Jean (Bryan Cox remix) | 7,7 | 3.9 | 11.6 | An toàn |
2 | Thủy Tiên | Dancing queen & Voulez-Vous | 8 | 2.5 | 10.5 | An toàn |
3 | Anh Kiệt | I will survive | 8.3 | 2.5 | 10.8 | An toàn |
4 | Ánh Nguyệt | One night only | 10 | 2.1 | 12.1 | Cao nhất |
5 | Ngọc Sơn | Người yêu bé nhỏ | 7.7 | 2.2 | 9.9 | Nguy hiểm |
6 | Huyền Thanh | My everything (Duy Anh remix) | 7.3 | 3.2 | 10.5 | An toàn |
7 | Nguyễn Thắng | U got me up | 7.7 | 2.8 | 10.5 | An toàn |
8 | Minh Thảo | Heaven must have sent you Love is really my game | 10 | 2 | 12 | Nguy hiểm, Cao nhì |
9 | Anh Quang | When love takes over | 8.3 | 1.6 | 9.9 | Nguy hiểm, Bị loại |
Thí sinh | Nhạc phẩm | Phiếu bình chọn | Kết quả |
---|---|---|---|
Ngọc Sơn | Distortion | 2 | Ở lại |
Anh Quang | 1 | Bị loại |
Phát sóng 15/11/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh Kiệt | Gotta be me | 7.7 | 2.8 | 10.5 | An toàn |
2 | Huyền Thanh | Born to hand jive | 10 | 1.6 | 11.6 | Cao nhì |
3 | Nguyễn Thắng | The phantom of the opera | 9 | 1.8 | 10.8 | An toàn |
4 | Minh Thảo | I wanna rock | 7.7 | 1.5 | 9.2 | Nguy hiểm |
5 | Ngọc Sơn | We will rock you | 10 | 3.4 | 13.4 | Cao nhất |
6 | Thủy Tiên | Honey | 8.7 | 1.5 | 10.2 | An toàn |
7 | Anh Khoa | Long tall sally | 8 | 1.4 | 9.4 | Nguy hiểm |
8 | Ánh Nguyệt | Rhythm of the rain & This is what Rock 'n' Roll looks like | 7.7 | 1.1 | 8.8 | Bị loại |
Phát sóng 22/11/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh Khoa | Em vẫn muốn yêu anh | 8.7 | 3.1 | 11.8 | Cao nhì |
2 | Nguyễn Thắng | Cha | 9 | 2.2 | 11.2 | An toàn |
3 | Anh Kiệt | Xin hãy thứ tha (My Apology) | 7.3 | 2.1 | 9.4 | Nguy hiểm, Bị loại |
4 | Thủy Tiên | Như một giấc mơ | 9.7 | 2.3 | 12 | Cao nhất |
5 | Ngọc Sơn | Hot | 8 | 2.6 | 10.6 | An toàn |
6 | Huyền Thanh | Anh | 10 | 0.9 | 10.9 | Nguy hiểm |
7 | Minh Thảo | Cô gái tự tin | 8 | 1.4 | 9.4 | Nguy hiểm |
Thí sinh | Nhạc phẩm | Phiếu bình chọn | Kết quả |
---|---|---|---|
Anh Kiệt | Liên khúc nhạc Việt | 0 | Bị loại |
Minh Thảo | 2 | Ở lại |
Phát sóng 29/11/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thắng | Take me to the church | 8.7 | 2.9 | 11.6 | An toàn |
2 | Thủy Tiên | Peacock | 9.7 | 2.8 | 12.5 | Cao nhất |
3 | Huyền Thanh | My Egyptain love | 8.7 | 2.6 | 11.3 | Nguy hiểm |
4 | Minh Thảo | Welcome to burlesque | 10 | 2.3 | 12.3 | Cao nhì |
5 | Anh Khoa | Gentlment | 9 | 2.2 | 11.2 | Bị loại |
6 | Ngọc Sơn | Fever | 10 | 2.2 | 12.2 | Nguy hiểm |
Phát sóng 6/12/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngọc Sơn | Trắng đen | 9.3 | 2.2 | 11.5 | Nguy hiểm |
7 | Happy together | |||||
2 | Thủy Tiên | My friend | 9.2 | 2.7 | 11.9 | An toàn |
6 | Tập thể dục | |||||
3 | Huyền Thanh | Sarajevo | 9.8 | 3.1 | 12.9 | Cao nhất |
8 | Xinh | |||||
4 | Nguyễn Thắng | Giá có thể ôm ai và khóc | 9 | 1.3 | 10.3 | Bị loại |
10 | Turn down for what? | |||||
5 | Minh Thảo | Glass vase cello case | 10 | 2 | 12 | Nguy hiểm, cao nhì |
9 | Đừng bối rối |
Phát sóng 13/12/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Minh Thảo | Vì tôi còn sống | 9.2 | 1.1 | 10.3 | Bị loại |
5 | Pirates of Caribbean theme song | |||||
2 | Thủy Tiên | Đông | 9.8 | 1.7 | 11.5 | Cao nhất |
6 | Lý kéo chài | |||||
3 | Ngọc Sơn | Khuôn mặt đáng thương | 9.8 | 0.9 | 10.7 | Nguy hiểm |
7 | My heart will go on | |||||
4 | Huyền Thanh | Bốn chữ lắm | 9.7 | 0.8 | 10.5 | Nguy hiểm |
8 | Jai ho |
Phát sóng 20/12/2015
STT | Thí sinh | Nhạc phẩm | ĐTB BGK | Điểm giảm cân | Điểm bình chọn | Tổng điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyền Thanh | Cho con được thay cha | 9.7 | 2.3 | 3.1 | 15.1 | Á quân 2 |
2 | Thủy Tiên | Vợ người ta | 9 | 3.2 | 3.2 | 15.4 | Á quân 1 |
3 | Ngọc Sơn | Destiny | 10 | 2.8 | 3.3 | 16.1 | Nhà vô địch |
Thực đơn
Bước_nhảy_ngàn_cân_(mùa_1) Đêm thiLiên quan
Bước nhảy hoàn vũ (2011) Bước nhảy xì tin Bước nhảy hoàn vũ Bước đến ôm em Bước nhảy hoàn vũ (2010) Bước nhảy hoàn vũ nhí Bước nhảy hoàn vũ (mùa 6) Bước chân đầu tiên Bước sóng Bước nhảy hoàn vũ (mùa 7)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bước_nhảy_ngàn_cân_(mùa_1)